Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay trái chụm lại đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bung mở các ngón tay ra, ngón cái và ngón út của bàn tay phải chạm nhau đặt trước lòng bàn tay trái rồi chấm chấm nhiều chấm đồng thời di chuyển tay trong lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

vong-hoa-2064

vòng hoa

Hai bàn tay đưa lên ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra phía ngoài, hai tay chạm vào nhau rồi đưa theo hình vòng cung xuống tới ngang tầm bụng làm thành một hình bầu dục to. Sau đó bàn tay phải ngửa, đưa từ dưới lên đồng thời các ngón tay chúm vào rồi xòe các ngón tay ra.

lua-1984

lúa

Cánh tay đưa thẳng ra trước, các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo tay lên tới khủyu, rồi kéo hạ trở lại, thực hiện động tác nhiều lần.

gai-1928

gai

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

sau-rieng-2039

sầu riêng

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.