Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép đặt úp hờ trên bờ vai rồi hất vẩy tay hai lần về phía sau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buổi tối
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

thứ hai
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.

buổi trưa
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.
Từ phổ biến

trái chanh
(không có)

biết
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bánh mì
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

dây chuyền
(không có)

bản đồ
(không có)

chim
(không có)

con ong
31 thg 8, 2017

Bình Dương
31 thg 8, 2017