Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lằn vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lằn vẽ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm đưa ra trước rồi vẽ đường cong trên không gian.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

dau-vai-trai-186

đầu vai trái

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

dai-quan-183

dài quần

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt giữa tầm ngực rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai. Sau đó tay phải nắm vào quần cụ thể.

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.

o-236

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang với tầm vai, lòng bàn tay hướng sang phải. Dùng ngón trỏ phải vẽ một vòng quanh lòng bàn tay trái rồi các ngón tay phải tóp vào chụp lên lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

may-bay-383

máy bay

(không có)

t-469

t

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

chao-2470

chào

(không có)

ong-696

ông

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.