Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ loài vật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ loài vật
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con kiến
Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

chim sẻ
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.
Từ phổ biến

họ hàng
(không có)

y
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

ấm nước
(không có)

chim
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

quạt
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017