Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lỗi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

chen-74

chèn

Tay trái khép đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép đưa từ bên ngoài vào đặt sống lưng tay phải lên ngón cái tay trái.

bo-qua-63

bỏ qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước. Sau đó tay phải xòe đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại.

de-88

đè

Tay phải nắm lại hai ngón cái và trỏ chụm vào nhau làm động tác viết. Tay trái úp lòng bàn tay hướng xuống phía dưới. Tay phải nghiêng trên mu bàn tay trái lòng bàn tay hướng vào trong rồi lật úp lòng bàn tay xuống.

trang-web-154

trang web

Hai tay nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay ra, hai ngón đó chập lại, đặt hai tay gần nhau trước tầm ngực rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời ngón cái và ngón trỏ bật mở ra rồi chạm lại hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái W đưa ra trước tầm ngực phải rồi kéo nhích sang phải.

khoi-dong-104

khởi động

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên đưa tay ra trước rồi ấn ngón cái một cái. Sau đó tay phải chúm, đặt ngửa tay ra trước, rồi đẩy tay lên đồng thời các ngón tay xoè ra.