Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ben-bi-3805

bền bỉ

Bàn tay phải khép úp vào giữa ngực, sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón cái ra để hai đầu ngón cái chạm nhau rồi đẩy chếch về phía trái, đồng thời nghiêng người theo.

tinh-nguyen-2953

tình nguyện

Tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.

khiem-ton-3994

khiêm tốn

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt giữa miệng rồi kéo thẳng xuống tới ngực đồng thời đầu cúi theo.

gia-tri-3950

giá trị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo ngón trỏ phải vô ra trên ngón trỏ trái kết thúc động tác hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"