Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dịu dàng
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm đầu ngón vào mép cằm phải, chuyển người ẻo qua ẻo lại mặt diễn cảm.

mềm
Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

buồn
Hai bàn tay đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào, đầu hơi nghiêng, nét mặt biểu hiện buồn.

không
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ phổ biến

Lây lan
3 thg 5, 2020

máy bay
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

Ho
3 thg 5, 2020

kinh doanh
31 thg 8, 2017

ngựa
(không có)

bầu trời
(không có)

bão
(không có)

bát
(không có)

dây chuyền
(không có)