Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúm đồng tiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lúm đồng tiền

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào má phải rồi xoáy đầu ngón trỏ, miệng cười.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

duong-vat-7190

Dương vật

Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, lắc cổ tay cho ngón trỏ thẳng đứng 2 lần.

that-lung-1832

thắt lưng

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

may-tro-thinh-1737

máy trợ thính

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quat-1469

quạt

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.