Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trời
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

tạo hóa
Hai tay chúm dang rộng hai bên đưa vào giữa tầm ngực, chụm 10 đầu ngón tay vào nhau rồi đẩy lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra, kéo rộng sang hai bên.

mưa
Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.

mùa xuân
Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.

trời
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.
Từ phổ biến

xuất viện
3 thg 5, 2020

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

biết
(không có)

dưa leo
(không có)

bệnh viện
(không có)

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

tàu hỏa
(không có)

em trai
(không có)