Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngon

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngon

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái, ngón út và ngón áp út nắm, ngón trỏ và ngón giữa đặt ngay miệng, ngón cái chỉa lên rồi quẹt tay sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dat-gia-3892

đắt giá

Bàn tay phải khép úp, đặt ngang giữa cổ rồi kéo bàn tay về bên phải, sau đó chuyển sang kí hiệu chữ G.

vat-va-4231

vất vả

Tay phải nắm, đập nắm tay vào giữa ngực hai lần, mặt diễn cảm.

tu-hao-4218

tự hào

Bàn tay phải khép úp giữa ngực, sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên, mặt diễn cảm.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2135

chim

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

biet-2389

biết

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.