Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phôi thai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phôi thai
Cách làm ký hiệu
Đánh vần CCNT “ Phôi thai”
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

lỗ niệu đạo nữ
Tay trái CCNT “L”, đầu ngón tay trỏ hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào, để trước phần bụng dưới. Tay phải CCNT “D”, đầu ngón trỏ tay phải kẻ một đường từ sau ngón cái đến phía dưới ngón cái bàn tay trái rồi dừng lại xoay xoay nhiều vòng tròn nhỏ ở đó.

Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

di chuyển
Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ hướng xuống, để trước ngực trái. Di chuyển tay phải từ trái sang phải, kết thúc ở trước ngực phải.

thể dục thể thao
Hai bàn tay nắm tự nhiên, giơ hai tay lên xuống hai lần
Từ phổ biến

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

rửa tay
3 thg 5, 2020

hồ dán
(không có)

bàn tay
(không có)

khuyên tai
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

xôi gà
13 thg 5, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

Viên thuốc
28 thg 8, 2020