Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả cam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả cam

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay nắm, bắt chéo nhau ở cổ tay, đặt tay trước tầm ngực, hai nắm tay úp, nắm tay phải hơi chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-da-quy-1948

hoa dã quỳ

Các ngón tay trái chụm lại đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bung mở các ngón tay ra, ngón cái và ngón út của bàn tay phải chạm nhau đặt trước lòng bàn tay trái rồi chấm chấm nhiều chấm đồng thời di chuyển tay trong lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay sang phải.

qua-mang-cau-1986

quả mãng cầu

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, chấm đầu ngón vào mu bàn tay trái nhiều chỗ khác nhau.

vu-sua-2067

vú sữa

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp và đưa tay ra trước.Sau đó bàn tay phải xòe, dùng ngón trỏ chạm vào môi dưới rồi quẹt một đường theo đường môi từ trái sang phải