Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

rong-2267

rồng

Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng mình rồng.

con-dia-2166

con đỉa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cong vào búng ra hai cái sau đó đặt chạm đầu ngón trỏ lên cẳng tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

a-448

a

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.