Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ, đặt hờ hai bên má, rồi phất ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

ba-ngoai-603

bà ngoại

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khoé miệng.Sau đó bàn tay phải đánh chữ N chỉ ra trước.

ba-600

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cùng chặt mạnh hai tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

s-468

s

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.