Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể dục

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm đặt giữa trán. Sau đó hai tay nắm gập khuỷu đưa lên cao qua khỏi đầu, kéo xuống rồi đưa lên, kéo xuống ( 2 lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

co-vua-539

cờ vua

Tay rái khép đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay phải chụm chấm vào lòng bàn tay trái ba cái từ trong ra ngoài các ngón tay. Sau đó tay phải khép, đặt tay lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước.

danh-bong-ban-546

đánh bóng bàn

Tay phải nắm lại và đặt ngang trước tầm bụng, tiếp tục các ngón tay trái hơi chụm lại và đặt trên tay phải, sau đó người hơi nghiêng sang trái, đồng thời tay phải làm động tác đánh về phía trước.

cau-long-528

cầu lông

Cánh tay trái giơ lên cao qua khỏi đầu, bàn tay khum khum, lòng bàn tay ngửa , bàn tay phải nắm cũng giơ lên, làm động tác đánh về phía trước.

bong-ro-522

bóng rổ

Hai tay xòe đặt trước hai bên tầm bụng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nhúng hai tay xuống ba lần, sau đó giơ hai quăng lên cao ngang tầm đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

cuoi-2556

cười

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

bo-621

bố

(không có)

g-454

g

(không có)

quan-321

quần

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề