Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó tay nắm lại, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái chạm dưới cằm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.

buổi tối
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay ra sau. Sau đó hai tay khép, đưa từ hai bên vào trước tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.
Từ phổ biến

chôm chôm
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

cháo sườn
13 thg 5, 2021

vịt
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

con ếch
31 thg 8, 2017

Macao
27 thg 3, 2021

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

bàn chải đánh răng
(không có)