Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tránh thai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tránh thai

Cách làm ký hiệu

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bong-dai--bang-quang-4296

bọng đái - bàng quang

Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).

te-bao-4441

tế bào

Hai bàn tay xòe rộng tự nhiên, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống, hai ngón giữa gập mạnh về phía lòng bàn tay và duỗi thẳng, chạm hai đầu ngón giữa vào nhau, ngón giữa phải xoay tròn nhẹ trên đầu ngón giữa trái.

dinh-duong-4320

dinh dưỡng

Tay phải CCNT “D” để trước tầm ngực rồi di chuyển từ trái sang phải.

que-thu-thai-4422

que thử thai

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng chạm vào nhau. Kéo hai tay ra hai bên. Tay phải giữ nguyên như động tác 1, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng xuống, chuyển động xuống giữa bụng dưới dừng lại. Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hơi hướng sang trái, chạm nhẹ vào mép miệng phải hai lần.

benh-truyen-nhiem-4285

bệnh truyền nhiễm

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải đưa ra ngoài, đồng thời chuyển thành CCNT “N” nằm song song với mặt đất, đầu các ngón tay hướng vào tay trái, lòng bàn tay hơi hướng sang trái.