Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bà nội
Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khoé miệng.Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm bụng.

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau
Từ phổ biến

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bố
(không có)

đạo diễn
13 thg 5, 2021

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

màu nâu
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

bơi (lội)
(không có)

cà vạt
(không có)