Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải úp lên nắm tay trái xoa vòng nắm tay trái, sau đó úp ngay cổ tay trái rổi đẩy dọc theo cổ tay trái đồng thời các ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

phia-bac-4126

phía bắc

Tay phải đánh chữ cái B, đặt trước sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái, kéo thẳng tay xuống.

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

kheo-leo-3993

khéo léo

Bàn tay phải xòe, úp xiên bên ngực trái, đầu ngón cái chạm lên ngực rồi kéo một đường xiên ngang qua giữa ngực cho đến gần đến hông phải.

mui-thoi-4072

mùi thối

Bàn tay phải úp giữa tầm ngực rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bàn tay lên đến mũi, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hất bàn tay 2 lần đồng thời mặt nhăn.