Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, đưa lên ngang tai, lòng bàn hướng vào tai rồi đưa ra đưa vào tai hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

cháu
(không có)

cơm
(không có)

sét
(không có)

e
(không có)

bơi (lội)
(không có)

ao hồ
(không có)

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

bán
(không có)

dây
(không có)