Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn diện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn diện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bay-bong-3799

bay bổng

Tay phải xoè ra, lòng bàn tay hướng về phía trước, rồi đưa từ dưới lên cao qua khỏi đầu hướng chếch về bên phải đồng thời cử động các ngón tay và mắt nhìn theo tay.

cong-3089

cong

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong.

lac-hau-4022

lạc hậu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt tay lên hai bên thái dương rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau đồng thời đầu nghiêng xuống theo tay.

ban-3793

bận

Bàn tay trái úp ngang ngực, ngón cái cụp vào lòng bàn tay. Bàn tay phải xoa vào cạnh bàn tay trái 2 lần.

giau-co-3957

giàu có

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.