Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép úp tước tầm ngực, hai ngón trỏ áp sát nhau rồi kéo vạt hai tay sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

con-ruou-1245

cồn (rượu)

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.

ong-nhom-1443

ống nhòm

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

to-1497

Hai tay xòe to, áp hai cổ tay vào nhau.

den-dau-1301

đèn dầu

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên phải như động tác vặn núm đèn.