Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạn đời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạn đời
Cách làm ký hiệu
Tay phải cầm nhẹ vào bàn tay trái đưa ngang tầm ngực sau đó nhấn lên xuống 2 lần. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi quay 2 vòng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chú
Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

chú rể
Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

anh em ruột
Bàn tay phải khép, đặt các đầu ngón tay chạm cằm rồi từ cằm hạ úp bàn tay xuống tới trước ngang tầm bụng.Sau đó bàn tay phải khép, chạm các đầu ngón tay giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.

mẹ ghẻ
Tay phải sờ tai phải sau đó chuyển thành kí hiệu số 2
Từ phổ biến

bánh chưng
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

con trai
(không có)

biếu
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017

bánh tét
(không có)

cột cờ
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

mẹ
(không có)