Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh ram ít
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh ram ít
Cách làm ký hiệu
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay cắt ở phần các ngón tay tay trái sau đó úp bàn tay phải cũng ở phần các ngón tay rồi nén xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

sữa
Tay trái nắm hờ tạo còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón cái chúi xuống hờ trên lỗ tròn tay trái rồi xoay tay phải theo chiều kim đồng hồ.

ngọt
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt dưới cằm rồi vuốt nhẹ xuống tới cổ.

ngọt
Ngón trỏ và giữa thẳng, các ngón khác nắm đưa qua đưa lại trước miệng.

nướng
Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.
Từ phổ biến

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Chảy máu
29 thg 8, 2020

chào
(không có)

i
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

Khó thở
3 thg 5, 2020

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

mại dâm
(không có)