Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bẫy chuột (hành động)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bẫy chuột (hành động)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phat-trien-2872

phát triển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép úp lên khuỷu tay trái rồi dựng đứng cánh tay phải lên, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

hai-2674

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

tan-doc-2910

tán dóc

Hai tay đánh hai chữ cái Y, hướng lòng bàn tay vào nhau đặt gần hai bên mép miệng rồi cử động lắc hai cổ tay.

tam-su-7231

Tâm sự

Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần