Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Một nghìn - 1,000
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.
Từ phổ biến
chó
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
bún ngan
13 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
trung thành
5 thg 9, 2017
ơ
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020