Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

bánh
(không có)

kiến
(không có)

em trai
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

con giun
31 thg 8, 2017

màu trắng
(không có)

Khó thở
3 thg 5, 2020