Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bền bỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bền bỉ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp vào giữa ngực, sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón cái ra để hai đầu ngón cái chạm nhau rồi đẩy chếch về phía trái, đồng thời nghiêng người theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mon-mon-4063

mơn mởn

Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

chat-luong-3857

chất lượng

Tay trái khép dựng đứng bàn tay trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra gạch chữ V lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên, đặt giữa tầm ngực rồi ấn tay xuống 1 cái. Diễn cảm.

ngon-3410

ngon

Bàn tay trái, ngón út và ngón áp út nắm, ngón trỏ và ngón giữa đặt ngay miệng, ngón cái chỉa lên rồi quẹt tay sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

u-470

u

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.