Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm ngửa lên chỉa ngón út ra rồi vẽ hờ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

tem-thu-1480

tem thư

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm đầu ngón với nhau, đặt tay trước tầm mặt rồi kéo ra tạo hình chữ nhật nhỏ kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chập lại.Sau đó bàn tay trái khép ngửa ra đồng thời tay phải nắm đặt lên lòng bàn tay trái.

guong-1346

gương

Bàn tay phải khép đưa lên đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn vào lòng bàn tay đồng thời đầu nghiêng qua nghiêng lại.

noi-1436

nồi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống, hai đầu ngón chạm nhau rồi vẽ tạo một vòng tròn. Sau đó hai tay nắm hai bên của vòng tròn vừa vẽ như đang nắm quay nồi.

quat-1469

quạt

Bàn tay phải xòe , các ngón hơi cong, đưa tay ra phía trước cao ngang tầm vai phải , lòng bàn tay hướng ra trước rồi di chuyển bàn tay qua lại hai lần.