Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong và tóp vào, đưa lên đặt chụp vào gò má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dau-tay-1913

dâu tây

Tay phải hơi chúm, đưa ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo nhích xuống.

cay-xuong-rong-1896

cây xương rồng

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm lên mu bàn tay trái rồi khẽ bốc bốc xung quanh mu bàn tay trái.

hoa-cam-chuong-1942

hoa cẩm chướng

Các ngón tay trái chúm lại đưa lên ngang trước miệng rồi bung ra., tay trái giữ y tư thế đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải vuốt đầu ngón áp út, ngón giữa của tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.