Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm
Cách làm ký hiệu
Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Đồng tính nữ
Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.
Từ phổ biến

nhân viên
27 thg 3, 2021

sầu riêng
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

t
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

mập
(không có)

quạt
(không có)

h
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020