Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp. Các ngón bàn tay phải khép, đặt úp lên cẳng tay trái rồi lướt tay phải lên xuống trên cẳng tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nha-hat-3636

nhà hát

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải nắm đặt hờ trước miệng rồi đẩy qua đẩy lại.

lang-vua-tu-duc-3614

lăng vua tự đức

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt giữa tầm ngực rồi kéo vạt ra hai bên.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ một vòng tròn.Sau đó tay trái nắm, tay phải nắm chồng lên nắm tay trái, đặt tay giữa tầm ngực rồi xá cúi đầu xuống.Sau đó tay phải đánh chữi cái T và Đ.

hanh-lang-3575

hành lang

Tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai ngón đó bên ngoài tay trái rồi làm động tác bước đi dọc theo cánh tay trái.

ben-do-3459

bến đổ

Bàn tay trái xòe, các ngón hơi chum vào, úp ra trước. Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khumm úp trước bờ vai phải rồi đẩy mạnh tay phải ra ngay bàn tay trái.

chua-linh-mu-3504

chùa linh mụ

Hai tay khép, chắp lại để trước ngực, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay khép, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ từ lên cao tạo thành hình cái tháp đặt trên đầu.