Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu gái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu gái

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-ho-6881

anh họ

Các ngón duỗi, đầu ngón tay chạm cằm sau đó đẩy tay ra ngoài và nắm lại. Sau đó hai bàn tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển bàn tay phải hướng xuống.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

anh-ca-578

anh cả

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.