Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-601

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

chong-vo-chong-634

chồng (vợ chồng)

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

di-ghe-658

dì ghẻ

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

duong-6948

dượng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động tay từ ngoài vào trong chạm vào cằm 2 lần.

ba-598

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.