Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xoè ra phía trước, đồng thời làm động tác vẫy nhiều lần từ dưới lên ngang đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
họp
Hay tay xòe, dang rộng hai bên rồi từ hai bên kéo vào giữa tầm ngực, các ngón tay hơi cong, hai bàn tay gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Từ phổ biến
xuất viện
3 thg 5, 2020
chị
(không có)
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
cà vạt
(không có)
em bé
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bầu trời
(không có)
bánh chưng
(không có)
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020