Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chém

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chém

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hoi-hop-2690

hồi hộp

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

lam-bam-2760

lẩm bẩm

Tay phải khép, đặt tay đứng bên mép miệng trái, lòng bàn tay hướng sang trái, miệng nhép nhép đồng thời tay nhấp nhấp ra vô.

nung-2859

nựng

Tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ béo vào gò má phải miệng cười tươi diễn cảm.