Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuốc đất
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuốc đất
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập ngang tầm bụng, khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải khép úp, khum, cử động cổ tay, cuốc cuốc xuống hai cái. Các ngón tay phải bốc bốc hai cái ở khoảng giữa lòng bàn tay trái và cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

hiểu lầm
Bàn tay trái khép, chạm các ngón tay lên trán sau đó nắm tay lại chạm vào cằm , lòng bàn tay hướng vào người.
Từ phổ biến

con cái
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

phường
4 thg 9, 2017

rõ
4 thg 9, 2017

n
(không có)

Do Thái
29 thg 3, 2021

táo
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020