Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ong-6927

con ong

Bàn tay làm như ký hiệu chữ O, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động vòng tròn cánh tay theo chiều trái sang phải 2 vòng. Má phồng.

ngua-2259

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.

vit-2290

vịt

Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.

voi-2291

voi

Bàn tay phải hơi chụm, ụp tay lên mũi và miệng rồi kéo tay ra phía trước theo đường uốn cong, kết thúc động tác bàn tay cũng hơi chúm và lòng bàn tay hướng ra phía trước.

con-chuot-2151

con chuột

Bàn tay phải khép khum khum, úp hơi chếch bên phải rồi đẩy về bên trái đồng thời bàn tay cử động nhẹ.