Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim trĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim trĩ

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-sau-2094

cá sấu

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón cái tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa đặt trước tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa từ trên cao xuống ụp lên bàn tay trái.

soi-2274

sói

Bàn tay phải khép lòng bàn tay hướng ra trước đặt bên hông đầu rồi cụp cụp các ngón tay xuống.Sau đó chụp bàn tay phải lên mũi miệng rồi kéo ra đồng thời các ngón tay chúm lại.

con-de-2170

con dê

Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt tay phải lên giữa trán , lòng bàn tay hướng ra trước, đặt tay trái úp dưới cằm.

con-cao-2147

con cáo

Hai bàn tay giơ lên đặt ngang hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra và đẩy về trước hai lần.Sau đó bàn tay phải hơi tóp đặt chụp lên miệng rồi kéo ra phía trước đồng thời các ngón tay từ từ chụm lại.