Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Miến Điện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Miến Điện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
bến xe
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp, bàn tay phải khép, úp cạnh bàn tay trái rồi kéo tay phải thụt vào theo cánh tay trái. Sau đó hai tay nắm, đưa hai tay ra trước có một khoảng cách rộng ngang bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai nắm tay nghiêng qua lại.
hồ nước
Hai bàn tay hơi xòe đưa thẳng cánh tay ra trước, đặt hai bàn tay gần nhau, lòng bàn tay úp rồi đánh kéo trở về sau tạo thành một vòng tròn kết thúc hai tay chạm nhau ở trước tầm bụng. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay.
đài truyền hình
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái H.
lăng mộ
Các ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòngbàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm mặt rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum , ụp hai tay vào nhau
Từ cùng chủ đề "Địa Lý"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Các quốc gia"
Từ phổ biến
dây chuyền
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
Máu
28 thg 8, 2020
xe xích lô
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
mùa đông
(không có)
nhôm
4 thg 9, 2017
cặp sách
(không có)
sữa
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021