Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay mở, úp giơ ra trước bụng, lật ngửa hai tay lên theo chiều từ trong ra ngoài. Đưa hai tay lên hai bên vai, lắc hai bàn tay cùng lúc một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

Ham muốn
Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.
Từ phổ biến

sốt nóng
(không có)

vui
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

con ong
31 thg 8, 2017

Nóng
28 thg 8, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

bàn chân
31 thg 8, 2017

kiến
(không có)