Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó nắm lại, chỉa ngón tay trỏ ra cong lại rồi đưa từ miệng ra phía trước mổ mổ ngón trỏ hai lần đồng thời cánh tay trái gập ngang tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2258

ngựa

Hai bàn tay nắm, úp song song mặt đất, đặt hai tay hơi chếch nhau rồi cử động giật hai tay.

tom-bien-2288

tôm biển

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, búng búng ra hai cái. Sau đó ngón út tay phải chạm hờ mép miệng rồi đẩy ra kéo khỏa về bên phải, đồng thời bàn tay úp, các ngón tay cử động

chim-2135

chim

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ hướng ra trước, hai ngón hở ra, đặt tay bên mép miệng phải rồi chập hai ngón tay đó lại.

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.