Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ngan
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ngan
Cách làm ký hiệu
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa ra trước, đặt tay trước miệng, hai ngón còn lại nắm rồi ba ngón đó chập lại mở ra hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Hô hấp
3 thg 5, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

quần áo
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

Nôn ói
28 thg 8, 2020

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

bàn chân
31 thg 8, 2017

khuyên tai
(không có)

d
(không có)

ngựa ô
(không có)