Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gấu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gấu
Cách làm ký hiệu
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cong (các ngón còn lại nắm), đặt lên hai bên đầu rồi nghiêng đầu qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con báo
Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

xuất viện
3 thg 5, 2020

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

táo
(không có)

Quốc Hội
4 thg 9, 2017

Miến Điện
27 thg 3, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

mẹ
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

nguy hiểm
4 thg 9, 2017