Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan
Cách làm ký hiệu
Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim cú
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn O đặt lên hai mắt.
Từ phổ biến

sét
(không có)

bán
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

t
(không có)

rõ
4 thg 9, 2017

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

báo thức
(không có)

chanh
(không có)

nhu cầu
4 thg 9, 2017

chim
(không có)