Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con sò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con sò
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

gù gù
Hai tay nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, đặt hai tay bên mép miệng phải rồi ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra nhiều lần.

nghé
Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

con ngan
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa ra trước, đặt tay trước miệng, hai ngón còn lại nắm rồi ba ngón đó chập lại mở ra hai lần.

chim chào mào
Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.
Từ phổ biến

bệnh nhân
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

Đau răng
28 thg 8, 2020

mẹ
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

mận
(không có)

ma túy
(không có)

vịt
(không có)

chào
(không có)

dây chuyền
(không có)