Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ AIDS

Cách làm ký hiệu

Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-cui-1636

bệnh cùi

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.

tat-tho-1825

tắt thở

Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

ghe-1694

ghẻ

Tay trái úp ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên mu bàn tay trái rồi chụm mở các ngón tay hai lần đồng thời nhích tay ra trước.