Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái.Sau đó ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo nhau đưa ra trước, các ngón còn lại nắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bao-tay-6888

bao tay

Các ngón tay trái chúm, tay phải nắm lấy tay trái, vị trí trước ngực. Tay phải chuyển động từ đầu ngón tay trái xuống cố tay trái. Đồng thời các ngón tay trái bung ra, mở rộng, lòng bàn tay hướng vào trong.

khan-mat-1364

khăn mặt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải khép, đưa lên đưa xuống trước mặt hai lần, lòng bàn tay hướng vào mặt.

ao-ho-1064

ao hồ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm nhau, đặt phía ngoài trước tầm ngực, rồi dùng hai ngón trỏ kéo vào trong vẽ thành vòng tròn.Sau đó ngửa bàn tay phải lên, các ngón tay cong cong rồi lắc lắc bàn tay.