Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống khói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống khói

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm cổ , tay phải cũng tạo dạng như tay trái và đặt gần trên tay trái rồi đẩy đẩy tay phải lên hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

du-1286

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm, úp vào ngón trỏ trái rồi bung xòe các ngón tay ra.

chay-1214

chày

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải nắm rồi dùng nắm tay phải đập hờ trên lòng bàn tay trái hai cái.(nắm tay và bàn tay không chạm nhau).

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.