Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

xe gắn máy
(không có)

ấm áp
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

đá bóng
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

o
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

Đau
28 thg 8, 2020

Nhập viện
3 thg 5, 2020