Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ngui-1779

ngửi

Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.

cang-chan-1649

cẳng chân

Ngón trỏ và ngón giữa bàn tay trái hướng xuống đưa ra trước tầm ngực rồi làm động tác bước đi, sau đó ngón trỏ tay phải đặt từ giữa ngón trỏ của tay trái rồi đưa xuống đặt ngay đầu ngón tay trái.