Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây qua tiếp xúc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây qua tiếp xúc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Bệnh lây qua đường tình dục
Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.
lưỡi
Lưỡi le ra, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lưỡi.
bác sĩ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.
nấc
Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
Xảy ra
28 thg 8, 2020
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
Khai báo
3 thg 5, 2020
bát
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
chat
31 thg 8, 2017
kết hôn
(không có)
ăn uống
(không có)